HYDRAL AW 22 là dầu thủy lực chất lượng cao được sản xuất từ nhóm gốc nhóm II mang lại sự bảo vệ và tính năng vượt trội trong hầu hết các thiết bị sản xuất và nhiều thiết bị di động. Dầu có độ bền nhiệt và cơ học cao, đồng thời giúp ngăn ngừa việc hình thành cặn bẩn làm giảm hiệu suất thủy lực.
Các ứng dung – sử dụng chính: |
Các tính năng và ưu điểm nổi bật: |
|
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật đáp ứng |
|
|
|
STT |
YÊU CẦU KỸ THUẬT |
P.PHÁP THÍ NGHIỆM |
THÔNG SỐ CAM KẾT |
THÔNG SỐ XUẤT XƯỞNG |
1 |
Cấp phẩm chất |
ISO 3448 |
HM |
HM |
2 |
Cấp độ nhớt |
ISO 11158 |
22 |
22 |
3 |
Khối lượng riêng ở 15oC, g/cm3 |
ASTM D1298 |
0,82 ÷ 0,90 |
0.858 |
4 |
Nhiệt độ chớp lửa cốc hở |
ASTM D92 |
≥ 175 |
220 |
5 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt |
ASTM D445 |
19,5 ÷ 24,5 |
21.7 |
6 |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt |
ASTM D445 |
≥ 4 |
4.27 |
7 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
≥ 100 |
101 |
8 |
Nhiệt độ đông đặc, oC |
ASTM D97 |
≤ -9 |
-20 |
9 |
Hàm lượng nước, % KL |
ASTM D95 |
Không có |
Không có |
10 |
Hàm lượng tạp chất cơ học, %KL |
ASTM D473 |
Không có |
Không có |
11 |
Ăn mòn mảnh đồng ở 100oC/3h |
ASTM D130 |
1a |
1a |
12 |
Độ tạo bọt, ml + Giai đoạn 1: + Giai đoạn 2: + Giai đoạn 3: |
ASTM D892 |
≤ 10 ≤ 25 ≤ 10 |
10 20 10 |
Trên đây là nhưng chỉ tiêu điển hình đã được chấp nhận trong sản xuất, những thông số kỹ thuật có thể được thay đổi để phù hợp với nhu cầu khách hàng
VHP HYDRAL AW 22 - VHP LUB MIL 2 thông thường không có tính chất độc hại nguy hiểm khi được sử dụng đúng theo khuyến cáo và các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được đảm bảo.
Tránh để dầu tiếp xúc trực tiếp với da. Sử dụng găng tay chuyên dụng với dầu thải bỏ. Nếu tiếp xúc với da, rửa sạch ngay với nước và xà phòng.
Dầu thải bỏ phải được thu thập và thu gom tại các đơn vị xử lý môi trường. Không được xả bỏ trực tiếp ra môi trường đất, nước hay cống rãnh.
Gửi lời nhắn cho chúng tôi để được tư vấn về sản phẩm phù hợp dành cho bạn