Rosia CS

VHP Rosia CS là sản phẩm dầu bôi trơn chất lượng cao được pha chế để mang lại khả năng chống oxy hóa và tách nước ưu việt dùng cho hầu hết các ứng dụng của hệ thống bôi trơn tuần hoàn, ổ đỡ công nghiệp và trong một số ứng dụng công nghiệp khác không yêu cầu sử dụng dầu có tính năng chịu cực áp (EP).

Các ứng dung – sử dụng chính:

Các tính năng và ưu điểm nổi bật:

  • Các hệ thống tuần hoàn trên thiết bị công nghiệp.
  • Các hệ thống ổ đỡ sử dụng dầu bôi trơn; bao gồm ổ đỡ trượt và lăn ở các ứng dụng công nghiệp thông thường.
  • Trong các hộp số công nghiệp kín chịu tải trọng thấp và trung bình, không yêu cầu tính năng chịu cực áp (EP).
  • Các ổ đỡ Roll-neck.
  • Bảo vệ chống ăn mòn và mài mòn tin cậy
  • Khả năng chống oxi hóa, chống rỉ tuyệt hảo                   
  • Đảm bảo sự ổn định và hiệu suất của hệ thống thủy lực.
  • Tuổi thọ dầu cao, giảm chi phí vận hang và bảo trì.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật đáp ứng:

  • DIN 51517-1 type C
  • DIN 51517-2 type CL
  • Danieli Standard Oil 6.14

BẢNG CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐIỂN HÌNH CỦA SẢN PHẨM

Chỉ Tiêu

Đơn vị

Phương pháp thử

CS 10

CS 22

CS 32

CS 46

Phân loại ISO

 

 

10

22

32

46

Độ nhớt dầu gốc tại 40oC

 

ASTM D445

10

22

32

46

Độ nhớt dầu gốc tại 100oC

 

ASTM D445

2.3

4.2

5.4

6.8

Chỉ số độ nhớt

cSt

ASTM D2270

min 85

min 100

min 100

min 100

Tỷ trọng ở 15oC

kg/l

ASTM D1298

0.855

0.86

0.86

0.865

Điểm chớp chảy

oC

ASTM D92

> 170

> 200

> 200

> 210

Điểm đông đặc

oC

ASTM D97

< -20

< -20

< -20

< -15

Thử nghiệm kiểm soát oxy hóa: TOST

giờ

ASTM D943

1500+

1500+

1500+

1500+

Thử nghiệm tạo bọt, Seq II

ml

ASTM D892

10/0

10/0

10/0

10/0

Chỉ Tiêu

Đơn vị

Phương pháp thử

CS 68

CS 100

CS 150

CS 220

Phân loại ISO

 

 

68

100

68

100

Độ nhớt dầu gốc tại 40oC

 

ASTM D445

68

100

68

100

Độ nhớt dầu gốc tại 100oC

 

ASTM D445

8.6

11.1

8.6

11.1

Chỉ số độ nhớt

cSt

ASTM D2270

min 95

min 95

min 95

min 95

Tỷ trọng ở 15oC

kg/l

ASTM D1298

0.87

0.88

0.87

0.88

Điểm chớp chảy

oC

ASTM D92

> 210

> 230

> 210

> 230

Điểm đông đặc

oC

ASTM D97

< -15

< -10

< -10

< -10

Thử nghiệm kiểm soát oxy hóa: TOST

giờ

ASTM D943

1500+

1500+

1500+

1500+

Thử nghiệm tạo bọt, Seq II

ml

ASTM D892

10/0

20/0

20/0

20/0

Trên đây là nhưng chỉ tiêu điển hình đã được chấp nhận trong sản xuất, những thông số kỹ thuật có thể được thay đổi để phù hợp với nhu cầu khách hàng

Sức khỏe, An toàn & Môi Trường:

VHP Rosia CS thông thường không có tính chất độc hại nguy hiểm khi được sử dụng đúng theo khuyến cáo và các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được đảm bảo.

Tránh để dầu tiếp xúc trực tiếp với da. Sử dụng găng tay chuyên dụng với dầu thải bỏ. Nếu tiếp xúc với da, rửa sạch ngay với nước và xà phòng.

Dầu thải bỏ phải được thu thập và thu gom tại các đơn vị xử lý môi trường. Không được xả bỏ trực tiếp ra môi trường đất, nước hay cống rãnh.

29-06-2023

Đăng ký tư vấn

Gửi lời nhắn cho chúng tôi để được tư vấn về sản phẩm phù hợp dành cho bạn

Copyright © 2023 - Bản quyền thuộc về VHP