Rosia EP

VHP Rosia EP là sản phẩm dầu chịu cực áp (EP) chất lượng cao, chủ yếu dùng bôi trơn cho các ứng dụng hộp số công nghiệp tải trọng nặng. Sự kết hợp giữa khả năng chịu tải cao, bảo vệ chống vỉ rỗ, tương thích với gioăng phớt giúp sản phẩm có khả năng mang lại tính năng hoạt động tuyệt hảo trong các hộp số công nghiệp.

 

                                 Các ứng dung – sử dụng chính:                                 

Các tính năng và ưu điểm nổi bật:

  • Các hệ thống hộp số kín công nghiệp sử dụng các bánh răng thẳng/xoắn/hành tinh bằng thép, bao gồm các hệ thống tải nặng  được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.
  • Phù hợp với các ứng dụng không phải bánh răng, bao gồm các ổ đỡ và bộ phận bằng thép được bôi trơn vung tóe hoặc cưỡng bức.
  • Tuổi thọ dầu cao nhờ khả năng ổn định oxi hóa trong dải nhiệt độ lớn giúp giảm chi phí sử dụng. Dầu đảm bảo chống tải trọng nhiệt cao và sự phân hủy dầu khi hoạt động.
  • Khả năng chống mài mòn, chống vỉ rỗ tuyệt với.
  • Đảm bảo hiệu suất bánh răng ổn định nhờ tối ưu tính năng tách nước, chống ăn mòn và tạo bọt.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật đáp ứng:

  • ISO 12925-1 Type CKD
  • ISO 12925-1 Type CKC
  • DIN 51517 - Part 3 CLP
  • AGMA EP 9005-F16
  • AIST (US Steel) 224

 

BẢNG CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐIỂN HÌNH CỦA SẢN PHẨM

Chỉ Tiêu

Đơn vị

Phương pháp thử

EP 68

EP 100

EP 150

EP 220

Phân loại SAE

 

 

68

100

150

220

Độ nhớt động học tại 40oC

cSt

ASTM D445

68

100

150

220

Độ nhớt động học tại 100oC

cSt

ASTM D445

8.7

11.3

14.8

19

Chỉ số độ nhớt

 

ASTM D2270

100

99

98

98

Tỷ trọng ở 15oC

kg/l

ASTM D4052

0.881

0.891

0.895

0.898

Điểm chớp chảy COC

oC

ASTM D92

> 220

> 220

> 220

> 220

Điểm đông đặc

oC

ASTM D97

< -15

< -15

< -15

< -15

 

                        Chỉ Tiêu                        

                        Đơn vị                        

                        Phương pháp thử                        

                        EP 320                        

                        EP 460                        

                        EP 680                        

                        EP 1000                        

                        Phân loại SAE                        

                                        

                

320

460

680

1000

Độ nhớt động học tại 40oC

cSt

ASTM D445

320

460

680

1000

Độ nhớt động học tại 100oC

cSt

ASTM D445

24.4

30.6

14.8

19

Chỉ số độ nhớt

cSt

ASTM D2270

98

97

98

98

Tỷ trọng ở 15oC

cSt

ASTM D4052

0.901

0.903

0.910

0.905

Điểm chớp chảy COC

oC

ASTM D92

> 230

> 230

> 240

> 240

Điểm đông đặc

oC

ASTM D97

< -15

< -10

< -9

< -9

 

Trên đây là nhưng chỉ tiêu điển hình đã được chấp nhận trong sản xuất, những thông số kỹ thuật có thể được thay đổi để phù hợp với nhu cầu khách hàng

 

Sức khỏe, An toàn & Môi Trường:

VHP Rosia EP thông thường không có tính chất độc hại nguy hiểm khi được sử dụng đúng theo khuyến cáo và các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được đảm bảo.

 

Tránh để dầu tiếp xúc trực tiếp với da. Sử dụng găng tay chuyên dụng với dầu thải bỏ. Nếu tiếp xúc với da, rửa sạch ngay với nước và xà phòng.

 

Dầu thải bỏ phải được thu thập và thu gom tại các đơn vị xử lý môi trường. Không được xả bỏ trực tiếp ra môi trường đất, nước hay cống rãnh.

29-06-2023

Đăng ký tư vấn

Gửi lời nhắn cho chúng tôi để được tư vấn về sản phẩm phù hợp dành cho bạn

Copyright © 2023 - Bản quyền thuộc về VHP