VHP Turbia ZX là dầu tuabin chất lượng cao tiêu chuẩn cho hầu hết tuabin khí có tải trọng nhẹ và hơi nước hiện đại không yêu cầu tính năng chống mài mòn tăng cường cho hộp số. Sản phẩm được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao được xử lý hydro cùng các phụ gia chất lượng cao không chứa kẽm, nhằm mang lại sự ổn định oxi hóa tuyệt hảo, khả năng chống mài mòn và rỉ sét, ít tạo bọt và khả năng tách nhũ ưu việt.
Các ứng dung – sử dụng chính: |
Các tính năng và ưu điểm nổi bật: |
|
|
Các tiêu chuẩn kỹ thuật đáp ứng: |
|
|
|
Chỉ Tiêu |
Đơn vị |
Phương pháp thử |
AW 32 |
AW 46 |
AW 68 |
Độ nhớt động học tại 40oC |
cSt |
ASTM D445 |
32 |
46 |
68 |
Độ nhớt động học tại 100oC |
cSt |
ASTM D445 |
5.4 |
6.9 |
8.9 |
Chỉ số độ nhớt |
|
ASTM D2270 |
105 |
105 |
105 |
Tỷ trọng ở 15oC |
kg/l |
ASTM D4052 |
0.856 |
0.86 |
0.865 |
Điểm chớp chảy COC |
oC |
ASTM D92 |
220 |
220 |
230 |
Điểm đông đặc |
oC |
ASTM D97 |
< -20 |
< -20 |
< -20 |
Màu sắc |
|
ASTM D1500 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
Trị số axit |
|
ASTM D974 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Thoát khí ở 50oC |
|
ASTM D3427 |
5 |
5 |
5 |
Chống rỉ |
|
ASTM D665B |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Kiểm soát oxi hóa - TOST |
|
ASTM D943 |
3000 |
3000 |
3000 |
Khả năng tách nước |
phút |
ASTM D1401 |
15 |
15 |
15 |
Trên đây là nhưng chỉ tiêu điển hình đã được chấp nhận trong sản xuất, những thông số kỹ thuật có thể được thay đổi để phù hợp với nhu cầu khách hàng
VHP Turbia ZX thông thường không có tính chất độc hại nguy hiểm khi được sử dụng đúng theo khuyến cáo và các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được đảm bảo.
Tránh để dầu tiếp xúc trực tiếp với da. Sử dụng găng tay chuyên dụng với dầu thải bỏ. Nếu tiếp xúc với da, rửa sạch ngay với nước và xà phòng.
Dầu thải bỏ phải được thu thập và thu gom tại các đơn vị xử lý môi trường. Không được xả bỏ trực tiếp ra môi trường đất, nước hay cống rãnh.
Gửi lời nhắn cho chúng tôi để được tư vấn về sản phẩm phù hợp dành cho bạn